Hàng Long thập bát chưởng nó thế này mà 1_ Phi long tại thiên 2_Kiến long tại điền 3_Hồng tiệm vu lực 4_Tiềm long vật dụng 5_Kháng long hữu hối 6_Lợi thiệp đại xuyên 7_Đột như kỳ lai 8_Chân kinh bách lý 9_Hoặc dược ư uyên 10_Song long xuất thủy 11_Dực long tại uyên 12_Thời thừa lục long 13_Bái nhiên hữu vũ 14_Tổn tắc hữu phu 15_Long chiến vu dã 16_Lử sương băng chí 17_Đê dương xúc phiên 18_Thần long bãi vĩ
viên:
Châu Tinh Trì - Stephen Chow
Giải thưởng và đánh giá
Các phim đã tham gia
Năm | Phim (Tên phiên âm Hán Việt được in nghiêng) (Tên thông dụng nhất được để đầu tiên) |
Phim (Tên gốc và tên tiếng Anh) |
Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1988 | Phán xét cuối cùng Phích lịch tiên phong |
霹靂先鋒 Final Justice |
||||
Bộ phong hán tử (Anh hùng nhiệt lệ) | 捕風漢子 He Who Chases After the Wind |
|||||
Tình anh thợ cạo Cả nhà cùng vui Tối giai nữ tế |
最佳女婿 Faithfully Yours |
|||||
1989 | Quyết chiến giang hồ Rồng quyết đấu Long tại thiên nhai |
龍在天涯 Dragon Fight Dragon Kickboxer |
||||
Lưu Manh Sái Bà (Thư Hùng Song Lạt, Lai Tự Giang Hồ) | 流氓差婆 Thunder Cops II |
|||||
Giang hồ máu lệ Không khuất phục Phong vũ đồng lộ |
流氓差婆 The Unmatchable Match |
|||||
Nghĩa đảm quần anh | 義膽群英 Tragic Heroes |
|||||
1990 | Vượt Thiên Nhai Làm nên lịch sử Nhất bổn mạn họa sấm thiên nhai |
一本漫畫闖天涯 My Hero |
||||
Vô địch hạnh vận tinh Ngôi sao may rủi Người may mắn |
望夫成龍 When Fortune Smiles |
|||||
Tình yêu và cuộc đời Vọng phu thành long |
望夫成龍 Love Is Love |
|||||
Sư huynh chàng quỷ Cảnh sát hoàng gia |
風雨同路 Look Out, Officer! |
|||||
Long Phụng trà lâu | 龍鳳茶樓 Lung Fung Restaurant |
|||||
Vua Bida Long Đích Truyền Nhân |
龍的傳人 Legend of the Dragon |
|||||
Giang Hồ Tối Hậu Nhất Cá Đại Lão (Tịch Dương Võ Thập) | 江湖最後一個大佬 Triad Story |
|||||
Vỏ Quýt Dày có Móng Tay Nhọn FBI Hồng Kông Kì phùng địch thủ Già li lạt tiêu |
咖喱辣椒 Curry and Pepper |
|||||
Người mơ mộng Tiểu thâu A Tinh |
小偷阿星 Sleazy Dizzy |
|||||
Thánh bài I Đổ thánh |
賭聖 All for the Winner |
|||||
1991 | Trường học Uy Long I Đào học Uy Long |
逃學威龍 Fight Back to School |
||||
Tình thánh | 情聖 The Magnificent Scoundrels |
|||||
Chuyên gia xảo quyệt Chỉnh cổ chuyên gia (Chỉnh nhân chuyên gia) |
整蠱專家 Tricky Brains |
|||||
Hào môn dạ yến | 豪門夜宴 The Banquet Party of a Wealthy Family |
Vai cameo | ||||
The Top Bet | Vai cameo | |||||
Crazy Safari The Gods Must Be Crazy III |
Chỉ lồng tiếng | |||||
Thánh bài II Đổ hiệp |
賭俠 God of Gamblers II |
|||||
Tân Tinh Võ Môn I | 新精武門1991 Fist of Fury 1991 |
|||||
Thánh bài III Chúa bịp Thượng Hải Đổ hiệp II: Chi Thượng Hải than Đổ thánh |
賭俠2之上海灘賭聖 God of Gamblers III: Back to Shanghai |
|||||
1992 | Chòm sao chiếu tử Quần tinh hội |
群星会 The Thief of Time |
Vai cameo (5 phút) | |||
Xẩm xử quan Thẩm tử quan |
審死官 Justice, My Foot! |
|||||
Tân Tinh Võ Môn II Mạn họa Uy Long |
漫畫威龍 Fist of Fury 1991 II |
|||||
Tân Lộc Đỉnh kí I | 新鹿鼎記 Royal Tramp |
|||||
Tân Lộc Đỉnh kí II: Thần Long giáo | 鹿鼎記2神龍教 Royal Tramp II |
|||||
Chuyện hỉ trong nhà Gia hữu hỉ sự |
家有囍事 All's Well, Ends Well |
|||||
Trường học Uy Long II Đào học Uy Long II |
逃學威龍2 Fight Back to School II |
|||||
Vua ăn mày Võ trạng nguyên Tô Khất Nhi |
武狀元蘇乞兒 King of Beggars |
|||||
1993 | Trường học Uy Long III Đào học Uy Long III: Chi Long quá Kê niên (Đệ thất cảm trảo tài thần) |
逃學威龍3之龍過雞年 Fight Back to School III |
||||
My Hero II | Vai cameo | |||||
Đường Bá Hổ điểm Thu Hương Đường Bá Hổ, Dương Thu Hương Trạng nguyên Tống Bạch Phủ (Lưu ý: "điểm" là từ Hán Việt, nghĩa là "chọn", "để ý", không phải là họ của Thu Hương như mọi người thường lầm từ trước đến nay) |
唐伯虎點秋香 Flirting Scholar |
|||||
Tế Công | 濟公 The Mad Monk |
|||||
1994 | Tân Tây Du kí I Tây Du ký: Đệ nhất bách linh nhất hồi chi Nguyệt quang bảo hạp (Tề Thiên Đại Thánh Đông Du ký) |
西遊記第壹佰零壹回之月光寶盒 A Chinese Odyssey Part One - Pandora's Box |
||||
Tân Tây Du kí II Tây Du ký: Đại kết cục chi Tiên lý kỳ duyên (Tề Thiên Đại Thánh Tây Du ký) |
西遊記大結局之仙履奇緣 A Chinese Odyssey Part Two - Cinderella |
Kiêm đạo diễn | ||||
Quan xẩm lốc cốc Đại quan Bao Long Tinh Cửu phẩm chi ma quan chi Bạch diện Bao Thanh Thiên |
九品芝麻官之白面包青天 Hail the Judge |
|||||
Vua phá hoại Phá hoại chi vương |
破壞之王 Love on Delivery King of Destruction |
Kiêm đạo diễn | ||||
Quốc sản 007 Quốc sản Lăng Lăng Tất (Đại Chiến Kim Thương Khách) |
國產淩淩漆 From Beijing with Love |
Kiêm biên kịch và đạo diễn | ||||
1995 | Chuyên gia bắt ma Hồi hồn dạ (Chỉnh quỷ chuyên gia) |
回魂夜 Out of the Dark |
||||
Bách biến tinh quân (Bách biến kim cương) Siêu nhân biến hình |
百變星君 Sixty Million Dollar Man |
|||||
1996 | Đại nội mật thám 008 Đao kiếm hung thần Đại nội mật thám Linh Linh Phát (Lộc Đỉnh đại đế) |
大內密探零零發 Forbidden City Cop |
Kiêm biên kịch và đạo diễn | |||
Vua đầu bếp Thần ăn Thực thần |
食神 God of Cookery |
Kiêm biên kịch, đạo diễn và nhà sản xuất | ||||
1997 | Chuyện hỉ trong nhà 97 Gia hữu hỉ sự 97 |
97家有囍事 All's Well, Ends Well 1997 |
||||
Trạng sư xảo quyệt Trần Mộng Cát Toán tử thảo (Chỉnh nhân trạng nguyên) |
算死草 Lawyer Lawyer |
|||||
1998 | Vua bánh trứng Hoàng tử bảnh bao Người may mắn Hạnh vận nhất điều long |
行運一條龍 The Lucky Guy |
||||
1999 | Pha Lê tôn Bản Lĩnh Đàn Ông |
玻璃樽 Gorgeous |
Vai cameo | |||
Vua bịp 2000 Bịp vương 2000 Thiên vương chi vương 2000 |
千王之王2000 The Tricky Master |
|||||
Vua hài kịch Hỉ kịch chi vương |
喜劇之王 King of Comedy |
Kiêm biên kịch và đạo diễn | ||||
2001 | Đội bóng Thiếu Lâm Thiếu Lâm túc cầu |
少林足球 Shaolin Soccer |
Kiêm biên kịch và đạo diễn | |||
2004 | Tuyệt đỉnh công phu Công phu |
功夫 Kung Fu Hustle |
Kiêm biên kịch, đạo diễn và nhà sản xuất | |||
2007 | Siêu khuyển thần thông Trường giang thất hào |
長江七號 CJ7 |
Kiêm biên kịch, đạo diễn và nhà sản xuất |
Tại lễ bầu chọn 100 phim xuất sắc nhất của điện ảnh Hoa ngữ trong 100 năm tổ chức ngày 27 tháng 3 năm 2005, Châu Tinh Trì có hai bộ phim mà anh vừa đạo diễn vừa là diễn viên chính được lọt vào danh sách, đó là bộ phim Tân Tây Du Kí xếp thứ 19 và bộ phim Đội bóng Thiếu lâm xếp thứ 76.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét